/*! Ads Here */

Giám đốc khối tiếng Anh là gì

Menu
  • Tôi Viết Blog
    • Tin tức
  • Tài liệu
    • Học tập Lập trình
    • Selenium
    • Phần mềm
    • Thiết kế website
    • ffmpeg
  • Make Money Online
    • Dailymotion Basic Earn
      • Phần 1 Hướng dẫn kiếm tiền trên Dailymotion
      • Phần 2 Lựa chọn chủ đề trong Dailymotion
      • Phần 3 Sử dụng Partner HQ Dailymotion
      • Phần 4: Xử lý sự cố thường gặp trên Dailymotion
      • Phần 5 Tăng lượt View bằng cách tối ưu video Dailymotion
      • COSTV Theta.tv BRAVE NetBox
        • COSTV ClipClaps Theta.tv
        • Crypto Currency Tiền kỹ thuật số
    • Other
      • Dailymotion Căn bản
      • Dailymotion Advanced
      • Facebook Ad Breaks
      • Youtube MMO
      • TikTok TopBuzz Video
      • Code FFmpeg
      • Kiếm tiền trên điện thoại
    • Free Tools
      • Tool download video Youtube
      • Tool download Facebook video
      • Dailymotion Hot Key Search
      • Tags generator
      • Get Video Infomation
      • VIP Tool
        • Remote Upload Tool
        • Mass Uploader Tool
  • Kinh doanh
    • Khởi nghiệp
  • Cuộc sống
    • Sức khỏe
    • Tâm sự
    • Thơ hay
  • Homepage
  • Tài liệu
  • Trần Quốc Đại in Khởi nghiệpTài liệu

CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH

Lâu làm cái namecard có cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh mà không biết dịch chức danh bên tiếng Việt sang tiếng Anh như thế nào cho đúng. Cứ lên google gõ hoài cũng mệt nên gom về blog để dành có khi lại dùng đến. Các bạn làm về thiết kế và in ấn chắc cái này khá hữu ích vì đâu phải ai cũng rành về Tiếng Anh đâu. Hy vọng tổng hợp này có thể giúp được ai đó.

CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH

  • 1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
  • 2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
  • 3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
  • 4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
  • 5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
  • 6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
  • 7. Board of Directors: hội đồng quản trị
  • 8. Share holder: cổ đông
  • 9. Executive: thành viên ban quản trị
  • 10. Founder: người sáng lập
  • 11. President (Chairman) /prezidənt/ (/tʃeəmən/): Chủ tịch
  • 12. Vice president (VP): phó chủ tịch
  • 13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý
  • 14. Deputy/Department manager (Head of Department): trưởng phòng
  • 15. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
  • 16. personnel manager /,pə:sənel mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự
  • 17. finance manager /fainæns mænidʤə/: trưởng phòng tài chính
  • 18. accounting manager /əkauntiɳ mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
  • 19. production manager /production mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất
  • 20. marketing manager /mɑ:kitiɳ mænidʤə/: trưởng phòng marketing
  • 21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
  • 22. Team Leader /ti:m /li:də/: Trưởng Nhóm
  • 23. Boss /bɒs/: Sếp
  • 24. assistant /əsistənt/: trợ lí giám đốc
  • 25. secretary /sekrətri/: thư kí
  • 26. Receptionist /risepʃənist/: Nhân viên lễ tân
  • 27. Employer /implɔiə/: chủ (nói chung)
  • 28. Employee (n) /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)
  • 29. Officer (staff) /ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức
  • 30. labour/ labor /leibə/: người lao động (nói chung)
  • 31. labour/ labor union /leibə ju:njən/: công đoàn
  • 32. Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp
  • 33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên
  • 34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên
  • 35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh
  • 36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc
  • 37.Deputy Sale Manager: Phó phòng kinh doanh

Mục lục bài viết

    • Tham khảo thêm
  • CÁC CHỨC DANH TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH DÙNG
    • Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn Hội
    • TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC

Tham khảo thêm

1.Các kiểu công ty:

  • company: công ty
  • consortium/ corporation : tập đoàn
  • subsidiary : công ty con
  • affiliate : công ty liên kết
  • private company : công ty tư nhân
  • Joint Stock company : công ty cổ phần
  • Limited Liability company : công ty trách nhiệm hữu hạng

2. Các phòng ban, cơ sở trong công ty:

  • headquarters : trụ sở chính
  • representative office : văn phòng đại diện
  • branch office : chi nhánh công ty
  • regional office : văn phòng địa phương
  • wholesaler : cửa hàng bán buôn
  • outlet : cửa hàng bán lẻ
  • department : phòng, ban
  • Accounting department : phòng kế toán
  • Administration department : phòng hành chính
  • Financial department : phòng tài chính
  • Personnel department/ Human Resources department : phòng nhân sự
  • Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
  • Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
  • Sales department : phòng kinh doanh
  • Shipping department : phòng vận chuyển

CÁC CHỨC DANH TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH DÙNG

Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ(và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), dưới đó là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager người phụ trách công việc cụ thể.

Các chức vụ có thể được kiêm, thường thấy là President and CEO (Chief Executive Officer Giám đốc điều hành). Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính người quản túi tiền.

Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn).

Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom.

Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng đầu một department, division, organization được gọi theo cách dân dã, thân mật, không chính thức (informal) là boss (sếp).

Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines, Managing Director được gọi là President.

Chức vụ trong các công ty lớn của Nhậthơi rườm rà. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT có cả Chairman và President. Chairman to hơn President (tuy cùng dịch là chủ tịch).

President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem chức gì mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy to đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về chủ tịch, giám đốc hay trưởng phòng, cán bộ không.

Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL xuyên quốc gia hay của cả nước mà chỉ là miền Bắc.

Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao, UN Secretary General Tổng thư ký Liên hợp quốc.

Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam, Chairman of Hanoi Peoples Committee không giống Mayor (thị trưởng)

Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem thực chất chức đó là gì. Cùng là người đứng đầu, trưởng nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director

Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là trưởng Có khi ban lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director. Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister

  • Một số câu hỏi thường gặp :
  • Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Salesman / Saleswoman (Nhân viên bán hàng)
  • Nhân viên phục vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Waiter
  • Chuyên viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Expert / Specialist
  • Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Sale Executive
  • Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : office worker
  • Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Stewardess/ Air hostess
  • Giao dịch viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : bank clerk ( Giao dịch viên ngân hàng)
  • Nhân viên bán hàng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Salesman / Saleswoman
  • Nhân viên tư vấn tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : consultant
  • Nhân viên hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR ( Human resources) staff
  • Hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR ( Human resources)
  • Chuyên viên marketing tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Marketing Executive
  • Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Customer Officer
  • Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Sale Executive
  • Nhân viên kế toán tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Accountant
  • Chuyên viên nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR executive
  • Trưởng phòng hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR manager
  • Công chức tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : civil servant
  • Kỹ thuật viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Technician
  • Nghiệp vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Professional qualification
  • Thư ký tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Secretary
  • Chăm sóc khách hàng tiếng anh ?
  • [Trả lời] : Customer care
  • Dịch vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Service
  • Kỹ sư công nghệ thông tin tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : IT

Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn Hội

  • Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ( HoChiMinh Communist Youth Union.
  • Hội Sinh viên Việt Nam Vietnamese Students Association.)
  • Đoàn trường (HoChiMinh Communist Youth Union of The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Đoàn khoa (HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of..,The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Chi đoàn (HoChiMinh Communist Youth Union of the Class, Faculty of , The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Hội Sinh viên trường (Vietnamese Students Association of The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Liên chi hội Sinh viên khoa (The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of, The University of Economics HoChiMinh City.
  • Chi hội (Vietnamese Students Association of the Class., Faculty of., The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Bí thư (Secretary.)
  • Phó Bí thư (Deputy Secretary.)
  • Ủy viên Thường vụ (Member of the Standing Committee of )
  • Ủy viên Ban chấp hành (Member of the Executive Committee of )
  • Chủ tịch (Chairman.)
  • Phó Chủ tịch (Vice Chairman.)
  • Liên chi hội trưởng (Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Liên chi hội phó (Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of. ,The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Ủy viên thư ký (Member of the Secretariat.)
  • Chủ nhiệm Câu lạc bộ (Chairman/Head of theClub.)
  • Đội trưởng (Team leader)
  • Trưởng nhóm (Group leader)

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP KINH DOANH

accountantkế toánactuarychuyên viên thống kêadvertising executivephụ trách/trưởng phòng quảng cáobank clerknhân viên giao dịch ngân hàngbank managerngười quản lý ngân hàngbusinessmannam doanh nhânbusinesswomannữ doanh nhâneconomistnhà kinh tế họcfinancial advisercố vấn tài chínhhealth and safety officernhân viên y tế và an toàn lao độngHR manager (viết tắt củahuman resources manager)trưởng phòng nhân sựinsurance brokernhân viên môi giới bảo hiểmPA (viết tắt của personal assistant)thư ký riênginvestment analystnhà phân tích đầu tưproject managertrưởng phòng/ quản lý dự ánmarketing directorgiám đốc marketingmanagement consultantcố vấn cho ban giám đốcmanagerquản lý/ trưởng phòngoffice workernhân viên văn phòngreceptionistlễ tânrecruitment consultantchuyên viên tư vấn tuyển dụngsales rep (viết tắt củasales representative)đại diện bán hàngsalesman / saleswomannhân viên bán hàng (nam / nữ)secretarythư kýstockbrokernhân viên môi giới chứng khoántelephonistnhân viên trực điện thoại

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

database administratornhân viên quản lý cơ sở dữ liệuprogrammerlập trình viên máy tínhsoftware developernhân viên phát triển phần mềmweb designernhân viên thiết kế mạngweb developernhân viên phát triển ứng dụng mạng

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP BÁN LẺ

antique dealerngười buôn đồ cổart dealerngười buôn các tác phẩm nghệ thuậtbakerthợ làm bánhbarberthợ cắt tócbeauticiannhân viên làm đẹpbookkeeperkế toánbookmakernhà cái (trong cá cược)butcherngười bán thịtbuyernhân viên vật tưcashierthu ngânestate agentnhân viên bất động sảnfishmongerngười bán cáfloristngười trồng hoagreengrocerngười bán rau quảhairdresserthợ làm đầusales assistanttrợ lý bán hàngshop assistantnhân viên bán hàngshopkeeperchủ cửa hàngstore detectivenhân viên quan sát khách hàng (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng)store managerngười quản lý cửa hàngtailorthợ maytravel agentnhân viên đại lý du lịchwine merchantngười buôn rượu

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP Y TẾ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI

carerngười làm nghề chăm sóc người ốmcounsellorủy viên hội đồngdentistnha sĩdental hygienistchuyên viên vệ sinh răngdoctorbác sĩmidwifebà đỡ/nữ hộ sinhnannyvú emnursey táopticianbác sĩ mắtparamedictrợ lý y tế (chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu)pharmacist hoặc chemistdược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)physiotherapistnhà vật lý trị liệupsychiatristnhà tâm thần họcsocial workerngười làm công tác xã hộisurgeonbác sĩ phẫu thuậtvet hoặc veterinary surgeonbác sĩ thú y

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP NGHỀ SỬ DỤNG KỸ NĂNG ĐÔI BÀN TAY

blacksmiththờ rènbricklayerthợ xâybuilderthợ xâycarpenterthợ mộcchimney sweepthợ cạo ống khóicleanerngười lau dọndecoratorngười làm nghề trang trídriving instructorgiáo viên dạy lái xeelectricianthợ điệngardenerngười làm vườnglazierthợ lắp kínhgroundsmannhân viên trông coi sân bóngmasseurnam nhân viên xoa bópmasseusenữ nhân viên xoa bópmechanicthợ sửa máypest controllernhân viên kiểm soát côn trùng gây hạiplastererthợ trát vữaplumberthợ sửa ống nướcrooferthợ lợp máistonemasonthợ đátattooistthợ xăm mìnhtilerthợ lợp ngóitree surgeonnhân viên bảo tồn câywelderthợ hànwindow cleanerthợ lau cửa sổ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

barmannam nhân viên quán rượubarmaidnữ nhân viên quán rượubartendernhân viên phục vụ quầy barbouncerbảo vệ (chuyên chặn cửa những khách không mong muốn)cookđầu bếpchefđầu bếp trưởnghotel managerquản lý khách sạnhotel porternhân viên khuân đồ ở khách sạnpub landlordchủ quán rượutour guide hoặc tourist guidehướng dẫn viên du lịchwaiterbồi bàn namwaitressbồi bàn nữ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VẬN TẢI

air traffic controllerkiểm soát viên không lưubaggage handlernhân viên phụ trách hành lýbus driverngười lái xe buýtflight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess)tiếp viên hàng khônglorry driverlái xe tảisea captain hoặc ships captainthuyền trưởngtaxi driverlái xe taxitrain driverngười lái tàupilotphi công

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VĂN THƠ VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO

artistnghệ sĩeditorbiên tập viênfashion designernhà thiết kế thời tranggraphic designerngười thiết kế đồ họaillustratorhọa sĩ vẽ tranh minh họajournalistnhà báopainterhọa sĩphotographerthợ ảnhplaywrightnhà soạn kịchpoetnhà thơsculptornhà điêu khắcwriternhà văn

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI TRÍ

actornam diễn viênactressnữ diễn viêncomediandiễn viên hàicomposernhà soạn nhạcdancerdiễn viên múafilm directorđạo diễn phimDJ (viết tắt của disc jockey)DJ/người phối nhạcmusiciannhạc côngnewsreaderphát thanh viên (chuyên đọc tin)singerca sĩtelevision producernhà sản xuất chương trình truyền hìnhTV presenterdẫn chương trình truyền hìnhweather forecasterdẫn chương trình thời tiết

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP LUẬT VÀ AN NINH TRẬT TỰ

barristerluật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)bodyguardvệ sĩcustoms officernhân viên hải quandetectivethám tửforensic scientistnhân viên pháp yjudgequan tòalawyerluật sư nói chungmagistratequan tòa (sơ thẩm)police officer (thường được gọi là policemanhoặc policewoman)cảnh sátprison officercông an trại giamprivate detectivethám tử tưsecurity officernhân viên an ninhsolicitorcố vấn pháp luậttraffic wardennhân viên kiểm soát việc đỗ xe

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

choreographerbiên đạo múadance teacher hoặc dance instructorgiáo viên dạy múafitness instructorhuấn luyện viên thể hìnhmartial arts instructorgiáo viên dạy võpersonal trainerhuấn luận viên thể hình cá nhânprofessional footballercầu thủ chuyên nghiệpsportsmanngười chơi thể thao (nam)sportswomanngười chơi thể thao (nữ)

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC

lecturergiảng viênmusic teachergiáo viên dạy nhạcteachergiáo viênteaching assistanttrợ giảng

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP QUÂN SỰ

airman / airwomanlính không quânsailorthủy thủsoldierngười lính

CÁC NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHOA HỌC

biologistnhà sinh họcbotanistnhà thực vật họcchemistnhà hóa họclab technician (viết tắt củalaboratory technician)nhân viên phòng thí nghiệmmeteorologistnhà khí tượng họcphysicistnhà vật lýresearchernhà nghiên cứuscientistnhà khoa học

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP TÔN GIÁO

imamthầy tếpriestthầy turabbigiáo sĩ Do tháivicarcha sứ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN

arms dealerlái súng/người buôn vũ khíburglarkẻ trộmdrug dealerngười buôn thuốc phiệnforgerngười làm giả (chữ ký, giấy tờ)lap dancergái nhảymercenarytay sai/lính đánh thuêpickpocketkẻ móc túipimpma côprostitutegái mại dâmsmugglerngười buôn lậustripperngười múa điệu thoát ythiefkẻ cắp

CÁC NGHỀ KHÁC

archaeologistnhà khảo cổ họcarchitectkiến trúc sưcharity workerngười làm từ thiệncivil servantcông chức nhà nướcconstruction managerngười quản lý xây dựngcouncil workernhân viên môi trườngdiplomatnhà ngoại giaoengineerkỹ sưfactory workercông nhân nhà máyfarmernông dânfirefighter (thường gọi làfireman)lính cứu hỏafishermanngười đánh cáhousewifenội trợinterior designernhà thiết kế nội thấtinterpreterphiên dịchlandlordchủ nhà (cho thuê nhà)librarianthủ thưminerthợ mỏmodelngười mẫupoliticianchính trị giapostmanbưu táproperty developernhà phát triển bất động sảnrefuse collector (thường được gọi là bin man)nhân viên vệ sinh môi trườngsurveyorkỹ sư khảo sát xây dựngtemp (viết tắt củatemporary worker)nhân viên tạm thờitranslatorphiên dịchundertakernhân viên tang lễ

Chúc các bạn thành công.

Next Read: How to make playlist on dailymotion automatically? »
chức danhchức danh tiếng anhchức vụ trong tiếng anhdịch sang tiếng anhnamecard
Bài liên quan
  1. Bộ sách giáo khoa lớp 2 mới, sách giáo khoa lớp 6 mới năm học 2021-2022

    Năm học mới sắp đến gần trong khi dịch bệnh COVID-19 vẫn đang còn rất

  2. Giáo án tất cả các môn học Tiểu học, THCS, THPT

    Giáo án luôn là một tài liệu không thể thiếu của các giáo viên. Đối

  3. Gọi FaceTime trên Android Nhanh tay áp dụng thử để trải nghiệm nha

    Cuối cùng, Apple cũng đã cho phép người dùng Android sử dụng FaceTime trên Android.

  4. Mình đã đạt được mức lương 60tr/ tháng như thế nào?

    Hôm trước thấy bạn kia đăng bài về đi phượt khắp nơi ở tuổi 25,

  5. 30+ Hình nền Windows 11, Windows 11 wallpaper rõ nét Full HD, 4K

    30+ Hình nền Windows 11, Windows 11 wallpaper rõ nét Full HD, 4K, ảnh nền

  6. VPS Windows 7Gb RAM miễn phí từ Github

    Hiện đang có một thủ thuật giúp bạn tạo VPS WIndows 7GB Ram miễn phí

Leave a Comment

All Rights Reserved | View Non-AMP Version

Type your search query and hit enter:
X

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */