/*! Ads Here */

Cách làm bài tập đuôi ed

Phát âm tốt là một lợi thế lớn để bạn có khả năng nghe hiểu tốt và giao tiếp tốt. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến bạn một bài học về ngữ âm, đó là Cách thêm đuôi ed và cách đọc từ có đuôi ed. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Đuôi ed được thêm vào đối với động từ hợp quy tắc, là động từ ở thì quá khứ đơn (thể của động từ trong thì quá khứ đơn) hoặc quá khứ phân từ (thể của động từ trong thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, câu bị động...).

1. Quy tắc thêm đuôi ed

  • Thêm d vào động từ kết thúc bằng e:
    Ex:
    Live lived
    Agree agreed
    Like liked
    Move moved
  • Thêm ed vào động từ còn lại:
    Ex:
    Work worked
    Learn learned
    Happen happened
    Look looked
  • Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm mà phía trước nó có một nguyên âm (u, e, o, a, i):
    - Động từ kết thúc bằng phụ âm h, w, y, x: chỉ thêm ed mà không gấp đôi phụ âm
    Stay stayed
    Play played
    Allow allowed
    Follow followed
    - Động từ kết thúc bằng các phụ âm còn lại:
    + Đối với động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở sau: gấp đôi phụ âm rồi thêm ed
    Ex:
    Fit Fitted
    Stop stopped
    Hug hugged
    Rub rubbed
    Permit permitted
    Travel travelled

    + Đối với động từ có 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu: chỉ thêm ed mà không gấp đôi phụ âm
    Ex:
    Listen listened
    Enter entered

  • Động từ kết thúc bằng phụ âm y
    - Trước âm y có một nguyên âm: chỉ thêm ed
    Ex:
    Play played
    Obey obeyed
    - Trước âm y là một nguyên âm: biến y thành i rồi thêm ed
    Ex:
    Study studied
    Deny denied
    Hurry hurried
    Carry carried

2. Cách phát âm đuôi ed

Có 3 cách phát âm đối với đuôi ed của động từ:

  • Phát âm là /id/
    Động từ có phát âm cuối là /t/ hoặc /d/ (các từ có âm tận cùng là t, d)
    Ex:
    Want /wɒnt/ wanted /wɒntid/
    Decide /dɪˈsaɪd/ decided /dɪˈsaɪdid/
    Interest /ˈɪn.trəst/ interested /ˈɪn.trəstid/
    Permit /pəˈmɪt/ permitted /pəˈmɪtid/
  • Phát âm là /t/
    Động từ có phát âm cuối là các âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /s/, //, /t/ (các từ có âm tận cùng là p, k, gh, s, sh, ch)
    Ex:
    Stop /stɒp/ stopped /stɒpt/
    Laugh /lɑːf/ laughed /lɑːft/
    Brush /brʌʃ/ brushed /brʌʃt/
    Work /wɜːk/ worked /wɜːkt/
    Watch /wɒtʃ/ watch /wɒtʃt/
  • Phát âm là /d/
    Động từ có phát âm cuối là các âm hữu thanh (các phụ âm còn lại): /b/, /v/, /z/, /m/, /n/, /η/, /l/, /r/, /g/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/ và các từ kết thúc bằng nguyên âm như u, e, o, a, i.
    Ex:
    Play /pleɪ/ played /pleɪd/
    Allow /əˈlaʊ/ allowed /əˈlaʊd/
    Return /rɪˈtɜːn/ returned /rɪˈtɜːnd/
    Agree /əˈɡriː/ agree /əˈɡriːd/
    Angry /ˈæŋ.ɡri/ angried /ˈæŋ.ɡrid/
    Judge /dʒʌdʒ/ judged /dʒʌdʒd/

3. Các trường hợp đặc biệt trong phát âm ed

Có nhiều trường hợp không tuân theo quy tắc như trên mà chúng ta cần phải chú ý. Sau đây là list các từ có cách phát âm ed đặc biệt:

  • Naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo
  • Wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá
  • Beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu
  • Sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng
  • Hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù
  • Wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ
  • Rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
  • Ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
  • Dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì
  • Learned (adj) "ed" đọc là /id/
  • learned (v) "ed" đọc là /d/
  • Blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn
  • blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành
  • Cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa
  • Cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét
  • Crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
  • crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
  • Crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co
  • Crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo
  • Used (adj) "ed" đọc là /t/: quen
  • Used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng

4. Bài tập

Chọn từ có cách đọc đuôi Ed khác với các từ còn lại:

1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
40. A. planned B. developed C. valued D. recognized
41. A. approved B. answered C. passed D. uttered
42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
43. A. managed B. laughed C. captured D. signed
44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
45. A. filled B. added C. started D. intended
46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed
47. A. booked B. watched C. jogged D. developed
48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed
50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

5. Đáp án

Nhập password để xem tiếp bài viết

Vui lòng nhập mật khẩu xác thực người dùng vào ô bên dưới để xem tiếp bài viết:

Password:

Hướng dẫn lấy password để xem tiếp bài viết:

31-05-nha-cai-uy-tin

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */